Total Balance Women’s và Hormone Support For Her của Xtend-Life là sự kết hợp hoàn hảo mang lại lợi ích toàn diện, đặc biệt nội tiết tố cho sức khỏe phụ nữ. Bộ đôi này giúp cân bằng hormone, bổ sung vitamin, tăng cường năng lượng và giảm các triệu chứng không mong muốn do mất cân bằng hormone gây ra thông qua các enzym quý hiếm và dưỡng chất hỗ trợ hormone. Đặc biệt, bộ đôi viên uống Xtend-Life phù hợp cho phụ nữ đang gặp các vấn đề như suy giảm nội tiết tố, rối loạn chu kỳ kinh nguyệt, dễ mệt mỏi, và các vấn đề da liên quan đến lão hóa. Ngoài ra, bộ đôi Xtend-Life Total Balance Women’s và Hormone Support còn giúp nâng cao chức năng sinh lý, giải quyết vấn đề khô hạn, hỗ trợ sức khỏe và chức năng sinh sản của phụ nữ.
1. Vitamin tổng hợp cho nữ Xtend-Life Total Balance Women’s
CÔNG DỤNG XTEND-LIFE TOTAL BALANCE WOMEN’S
-
Hỗ trợ cân bằng nội tiết tố trong thời kỳ mãn kinh
Xtend-Life Total Balance Women’s chứa chiết xuất Wild Yam, giúp duy trì mức estrogen khỏe mạnh trong cơ thể. Đồng thời, thành phần Dong Quai hỗ trợ giảm thiểu sự mất cân bằng nội tiết tố trong giai đoạn mãn kinh. Các loại thảo dược khác cũng giúp giảm các triệu chứng thường gặp trong thời kỳ mãn kinh như bốc hỏa, thay đổi tâm trạng, đau đầu và cáu gắt.
-
Hỗ trợ PMS (Hội chứng tiền kinh nguyệt) và chu kỳ kinh nguyệt
Vitamin tổng hợp Total Balance Women’s có chứa một hỗn hợp chiết xuất thảo dược đặc biệt giúp quản lý PMS. Feverfew là một loại thảo dược được sử dụng truyền thống để giảm các triệu chứng PMS. Feverfew giúp duy trì hệ miễn dịch khỏe mạnh, giúp cơ thể đối phó tốt hơn với các biến đổi trong chu kỳ kinh nguyệt. Chiết xuất Chasteberry hỗ trợ duy trì mức progesterone ổn định trong cơ thể, giúp giảm các triệu chứng PMS như mệt mỏi, chán ăn, và tăng cảm xúc.
-
Cung cấp chất dinh dưỡng đa dạng
Total Balance Women’s chứa một loạt các chất dinh dưỡng mạnh mẽ như 77 loại vitamin, khoáng chất, enzym, axit amin và vi chất dinh dưỡng, giúp tăng cường sức đề kháng cho cơ thể và tối ưu hóa sức khỏe cho mọi tế bào và cơ quan trong cơ thể.
-
Hỗ trợ sức khỏe tim mạch
Vitamin tổng hợp Xtend-Life Total Balance Women’s cung cấp các chất chống oxy hóa mạnh, bao gồm vitamin C và E, beta-carotene và các chất dinh dưỡng khác, giúp bảo vệ tế bào khỏi tổn thương do gốc tự do. Ngoài ra, nó cũng chứa các thành phần hỗ trợ sức khỏe tim mạch như Coenzyme Q10 và Omega-3.
-
Hỗ trợ sức khỏe xương và khớp
Total Balance Women’s cung cấp các khoáng chất quan trọng như canxi, magie và vitamin D, giúp duy trì sức khỏe xương và khớp. Điều này có thể hỗ trợ phòng ngừa loãng xương và các vấn đề khớp liên quan đến tuổi tác.
-
Tăng cường sức đề kháng
Chứa các chất dinh dưỡng hỗ trợ hệ thống miễn dịch, bao gồm vitamin C, zinc và selen. Điều này giúp củng cố hệ thống miễn dịch và tăng cường khả năng chống lại các bệnh nhiễm trùng và bệnh tật.
-
Hỗ trợ sức khỏe tâm trạng
Viên uống Total Balance Women’s cung cấp các chất dinh dưỡng hỗ trợ sức khỏe thần kinh như vitamin B, axit folic và các axit béo omega-3. Các thành phần này có thể giúp cải thiện tâm trạng, giảm căng thẳng và tăng cường trạng thái tinh thần tích cực.
-
Chống lão hóa cơ thể
Vitamin dành cho phụ nữ Xtend-Life Total Balance Women’s chứa các chất chống oxi hóa mạnh mẽ, giúp chống lại quá trình lão hóa tế bào và giảm nguy cơ các vấn đề sức khỏe liên quan đến tuổi tác như nếp nhăn và suy giảm chức năng cơ thể.
THÀNH PHẦN XTEND-LIFE TOTAL BALANCE WOMEN’S
Thành phần phần vi chất
Kích thích khẩu phần: 4 viên Phần ăn mỗi hộp: 30 ngày |
||
Số tiền cho mỗi phục vụ | %DV | |
Lượng calo | 15 | |
Calo từ chất béo | 5 | |
Tổng carbohydrate | 1 g | <1% * |
Chất xơ | 1 g | 4%* |
Chất đạm | 1 g | 2% * |
Vitamin A(từ Carotenoid hỗn hợp tự nhiên) | 5000 IU | 100% |
Vitamin C(từ 183,5 mg Canxi Ascorbate, 50 mg KaliAscorbate và 42,5 mg Ascorbyl Palmitate) | 193 mg | 322% |
Vitamin D(như Cholecalciferol) | 500 IU | 125% |
Vitamin E(như D-Alpha Tocopheryl Succinate & Tocotrienol / Tocopherol Complex (từ cây cọ dầu Châu Phi)) (1 mg = 1,21 IU) | 102 IU | 340% |
Vitamin K(như Menaquinone-4) | 180 mcg | 225% |
Thiamin(từ 13,7 mg Thiamin HCl) | 12 mg | 800% |
Riboflavin(từ 19,7 mg Riboflavin-5-Phosphat) | 10 mg | 588% |
Niacin(từ 14,1 mg Nicotinic Acid & 14,1 mg Niacinamide) | 26 mg | 130% |
Vitamin B6(từ 11,8 mg Pyridoxal-5-Phosphat) | 8 mg | 400% |
Axít folic | 323 mcg | 81% |
Vitamin B12 (dưới dạng Cobamamide) | 25 mcg | 417% |
Biotin | 400 mcg | 133% |
Axit pantothenic(từ 45,6 mg Canxi Pantothenate) | 41 mg | 410% |
Canxi(từ 100 mg Tảo đỏ (các loài Lithothamnium ), 183,5 mg Canxi Ascorbate, 52 mg Dicalcium Phosphate, 60 mg Canxi Magiê Inositol Hexaphosphate & 45,6 mg Canxi Pantothenate) | 72 mg | 7% |
Phốt pho(từ Dicalcium Phosphate, Calcium Magnesium Inositol Hexaphosphate, Riboflavin-5-Phosphate và Pydridoxal-5-Phosphate) | 21 mg | 2% |
Iốt(từ 198 mcg Kali Iodide)> | 150 mcg | 100% |
Magie(từ 200 mg Aquamin Magnesium ™ (Magnesium Hydroxide từ nước biển), 52 mg Magnesium Stearate, 60 mg Calcium Magnesium Inositol Hexaphosphate) | 68 mg | 17% |
Kẽm(từ 31,1 mg Zinc Citrate) | 9 mg | 60% |
Selen(từ 265 mcg L-Selenomethionine)> | 100 mcg | 143% |
Mangan(từ 8 mg Mangan Citrate | 2 mg | 100% |
Chromium(từ 901 mcg Chromium Picolinate) | 106 mcg | 88% |
Molypden(từ 641 mcg Molypden Glycinate) | 64 mcg | 85% |
MSM(Methylsulfonyl Methane) | 100 mg | ** |
Cholin bitartrate | 93 mg | ** |
Chiết xuất lá trà xanh(từ lá Camellia sinensis )(cung cấp 48 mg Catechin) | 60 mg | ** |
Inositol(từ Inositol và Canxi Magiê Inositol Hexaphosphate) | 59 mg | ** |
Chiết xuất lá Bacopa ( Bacopa monnieri Leaf)(cung cấp 15mg Bacosides) | 50 mg | ** |
Chiết xuất hạt Nigella(từ Hạt Nigella sativa )(tương đương với 200 mg Hạt Thì là Đen) | 50 mg | ** |
PABA (axit p-Aminobenzoic) | 50 mg | ** |
Axit alpha Lipoic | 49 mg | ** |
Chiết xuất lá bạch quả(Ginkgo biloba Leaf)(cung cấp 8.8 mg Ginkgo Flavonoglycosides & 2,1 mg Terpene Lactones) | 40 mg | ** |
Chiết xuất từ lá & thân cây đuôi ngựa( Equisetum arvense Leaf & Stem) | 40 mg | ** |
Beta Glucan (từ men) | 35 mg | ** |
Dimethylglycine HCl | 30 mg | ** |
Muối biển khoáng(cung cấp các nguyên tố vi lượng bao gồm Rubidi, Stronti và Vonfram) | 30 mg | ** |
N-Acetyl L-Cysteine | 29 mg | ** |
N-Acetyl Glucosamine | 29 mg | ** |
Chiết xuất rễ nghệ(Curcuma longa Root)(cung cấp 23,7 mg Curcuminoids) | 25 mg | ** |
SAMe(từ 28 mg S-Adenosylmethionine Tosylate) | 15 mg | ** |
Coenzyme Q-10 (Kaneka Ubidecarenone (Ubiquinone)) | 14 mg | ** |
Phosphatidyl Choline(từ Sunlfower Seed Lecithin) | 11 mg | ** |
Chiết xuất lá & thân cây cỏ linh lăng ( Medicago sativa Leaf & Stem)(tương đương với 120 mg Cỏ linh lăng tươi) | 10 mg | ** |
Isoflavones(từ 25mg chiết xuất đậu nành) | 10 mg | ** |
Luteolin(từ Sophora Bud & Flower của Nhật Bản) | 9 mg | ** |
Piperine(từ 10 mg Piper nigrum (Hạt tiêu đen) Chiết xuất trái cây)> | 9 mg | ** |
Trans-Resveratrol (từ 15 mg chiết xuất rễ Polygonum cuspidatum (Knotweed Nhật Bản)) | 7 mg | ** |
ATP(Adenosine Triphosphate từ nấm men) | 5 mg | ** |
Chiết xuất từ lá & thân cỏ ba lá đỏ ( Trifolium pratense Leaf & Stem)(cung cấp 2 mg Isoflavones) | 5 mg | ** |
Policosanol(từ 4,4 mg chiết xuất từ mía đường) | 4 mg | ** |
Phức hợp Tocotrienol / Tocopherol(EVNolMax® từ Cây Cọ Dầu Châu Phi) | 1,9 mg | ** |
Lycopene(chiết xuất từ cà chua) | 900 mcg | ** |
Boron(từ 13,6 mg Boron Citrate)> | 600 mcg | ** |
Hỗn hợp axit amin L-Histidine HCl | 425 mg | ** |
L-Tyrosine | ** | |
L-Arginine HCl | ** | |
L-Methionine | ** | |
L-Carnosine | ** | |
Giảm Glutathione | ** | |
Hỗn hợp hỗ trợ sức khỏe phụ nữ Chiết xuất rễ Dong Quai (Angelica sinensis Root) | 300 mg | ** |
Feverfew Leaf Extract (Tanacetum parthenium Leaf)(cung cấp 700 mcg Parthenolide) | ** | |
Chiết xuất quả Chasteberry (Vitex agnus-castus Berry)(cung cấp 250 mcg Agnuside) | ** | |
Hỗn hợp Enzyme Bromelain (từ thân dứa) | 125 mg | ** |
Nattozimes®(Protease từ quá trình lên men của Aspergillus oryzae&Aspergillus melleus ) | ** | |
Amylase (từ quá trình lên men của Aspergillus oryzae ) | ** | |
Lipase (từ Lên men Aspergillus niger ) | ** | |
Hỗn hợp sức khỏe mắt | 13 mg | ** |
Rutin (từ chiết xuất nụ Sophora Nhật Bản) | ** | |
Lutein (từ 50 mg Chiết xuất hoa cúc vạn thọ Aztec) | ** | |
Astaxanthin (từ 20 mg Haematococcus pluvialis Extract) | ** | |
Zeaxanthin (từ 6 mg Chiết xuất hoa cúc vạn thọ Aztec) | ** | |
* Phần trăm giá trị hàng ngày (DV) dựa trên chế độ ăn 2000 calo** Giá trị hàng ngày (DV) không được thiết lập |
Các thành phần khác của Viên Uống Xtend-Life Total Balance Women’s: Cellulose vi tinh thể, Dextrose, Lớp phủ ruột (Nước tinh khiết, Ethylcellulose, Amoni Hydroxide, Triglyceride chuỗi trung bình, Axit oleic, Natri Carboxymethyl Cellulose, Talc, Polydextrose), Maltodextrin, Tripot potassium Citrate, Sodium Carboxymethyl Cellulose, Silicon Dioxide.
Viên Uống Xtend-Life Total Balance Women’s CHỨA đậu nành và KHÔNG CHỨA gluten, sữa, đậu phộng hoặc động vật có vỏ
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG XTEND-LIFE TOTAL BALANCE WOMEN’S
Sử dụng 1-4 viên mỗi ngày. Tuỳ thuộc vào nhu cầu dinh dưỡng của cơ thể và hướng dẫn chuyên gia y tế.
2. Viên hỗ trợ nội tiết tố Hormone Support For Her Xtend-Life
CÔNG DỤNG XTEND-LIFE HORMONE SUPPORT FOR HER
Xtend-Life Hormone Support For Her được điều chế để hỗ trợ cho sức khỏe nội tiết tố phụ nữ thông qua việc cung cấp các thành phần được cho là có lợi ích cho cơ thể trong việc điều chỉnh hormone và cải thiện các vấn đề liên quan đến nó. Dưới đây là một số lợi ích cụ thể mà viên hỗ trợ nội tiết Xtend-Life Hormone Support for Her có thể mang lại:
- Giảm triệu chứng tiền kinh nguyệt (PMS) như chuột rút, đau lưng, đau bụng dưới, và biến đổi tâm trạng.
- Hỗ trợ sức khỏe sinh sản và giải quyết vấn đề khô hạn.
- Quản lý các vấn đề về chu kỳ kinh nguyệt không đều hoặc rối loạn.
- Giảm mụn do sự thay đổi của hormone nội tiết tố.
- Hỗ trợ cải thiện sức khỏe tâm lý và cảm xúc liên quan đến “bốc hỏa”.
THÀNH PHẦN XTEND-LIFE HORMONE SUPPORT FOR HER
Liều lượng: 3 viên/ ngàyKhẩu phần mỗi hộp: 30 ngày | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
* Phần trăm giá trị hàng ngày (DV) dựa trên chế độ ăn 2000 calo ** Giá trị hàng ngày (DV) không được thiết lập. |
Thành phần khác: Viên nang (Hydroxypropylmethyl Cellulose, Nước), Maltodextrin, Silicon Dioxide.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG HORMONE SUPPORT FOR HER
Sử dụng 1 – 3 viên mỗi buổi sáng (tuỳ theo mức độ cần bổ sung) hoặc chia làm 2 lần uống (vào buổi sáng và chiều), sử dụng sau khi ăn.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.